Thu phí hầm Cù Mông từ ngày 01/4/2019
Hạ tầng - Ngày đăng : 11:22, 28/03/2019
Thu phí hầm Cù Mông từ 01/4/2019
Hầm Cù Mông có tổng chiều dài 6,62km, vận tốc thiết kế 80km/giờ, với tổng mức đầu tư 3.921 tỷ đồng được thực hiện từ nguồn vốn tiết giảm của Dự án Hầm đường bộ Đèo Cả, được khởi công từ ngày 26/9/2015, hoàn thành tháng 01/2019, rút ngắn tiến độ thi công trên 3 tháng, đã được Hội đồng Nghiệm thu Nhà nước chấp thuận đưa vào khai thác.
Công trình này sau gần 3 tháng đưa vào khai thác đã phục vụ miễn phí cho hơn 300.000 lượt phương tiện lưu thông thuận lợi và an toàn, giúp giảm thiểu thời gian, chi phí đi lại.
Trong quá trình thực hiện dự án Nhà đầu tư đã chú trọng đến vấn đề cảnh quan, đầu tư thiết kế xây dựng “Cung đường sinh thái” làm điểm nhấn cân bằng, thân thiện giữa công trình và môi trường, tạo không gian xanh, sạch phù hợp với văn hóa, lịch sử của khu vực Bình Định – Phú Yên.
Đây là 1 trong 4 công trình giao thông trọng điểm quốc gia (Hầm đường bộ Cù Mông, đường sắt Cát Linh - Hà Đông, cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn, cầu Vàm Cống) hoàn thành đưa vào sử sụng trong năm 2019, khi đi vào hoạt động sẽ hạn chế ùn tắc, tại nạn giao thông khi các phương tiện đi đường đèo, hóa giải “chốt chặn” cuối cùng trên cung đường đèo hiểm trở của khu vực Nam Trung Bộ, đẩy mạnh việc thông thương tạo động lực phát triển kinh tế, xã hội và kết nối Bình Định, Phú Yên với các khu vực kinh tế trọng điểm trong toàn vùng.
BIỂU GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG HẦM ĐƯỜNG BỘ
(theo Phụ lục Hợp đồng số 08/PLHĐ-26/HĐ.BOT- BGTVT)
Mệnh giá (đồng/vé)
STT | Phương tiện | Vé lượt | Vé tháng | Vé quý |
01 | Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng. | 60.000 | 1.800.000 | 4.860.000 |
02 | Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn. | 70.000 | 2.100.000 | 5.670.000 |
03 | Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn. | 120.000 | 3.600.000 | 9.720.000 |
04 | Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng Container 20 feet | 140.000 | 4.200.000 | 11.340.000 |
05 | Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng Container 40 feet | 220.000 | 6.600.000 | 17.820.000 |